Bỏ qua Lệnh Ruy-băng
Bỏ qua nội dung chính
Đăng nhập
| English

 MIỄN THỊ THỰC VÀO VIỆT NAM

  • Vui lòng đọc kỹ các thông tin hướng dẫn sau đây trước khi bắt đầu khai trực tuyến: 
     
    Điền đầy đủ và chi tiết các thông tin vào mẫu tờ khai. Những mục có dấu (*) không được bỏ trống.
     
    Sau khi đã điền đầy đủ các thông tin, bấm nút “Hoàn thành” để hệ thống tự động sinh ra tờ khai điện tử. Tải tờ khai điện tử về máy tính của mình.
    Hệ thống cho phép bạn có thể lấy lại tờ khai đã đăng ký. Bạn nên ghi lại các thông tin “Số đăng ký” và “Mã xác thực” để sử dụng cho các lần tiếp theo bằng cách ghi chép hoặc nhập địa chỉ email để hệ thống tự động gửi thông tin về hộp thư của bạn.
     
    Để đọc được tờ khai điện tử (dưới dạng file .pdf) vừa tải về, bạn cần có phần mềm Acrobat Reader hoặc các phần mềm tương đương. Kiểm tra lại nội dung và in tờ khai trên giấy A4.
     
    Chuẩn bị hồ sơ: Ký vào tờ khai điện tử đã in (01 bản) và chuẩn bị hồ sơ theo quy định (xem mục Hướng dẫn về hồ sơ)
     
    Đến Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài gần nhất để nộp hồ sơ.
    Xem thông tin liên lạc của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tại đây.
    Thời hạn cấp Giấy miễn thị thực của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
  • QUỐC GIA
    LOẠI HỘ CHIẾU
    THỜI GIAN CƯ TRÚ NGÀY HIỆU LỰC
    Ngoại giao
    Công vụ Thông thường (cho mục đích chính thức) Bình thường Thủy thủ
    Armenia x x 90 ngày
    06-Aug-12
    Afghanistan (Islamic State) x x không quy định
    26-Feb-88
    Albania (Republic) x x

    không quy định

    1-Oct-56
    Algeria (People's Democratic Republic) x x 90 ngày 2-Jan-95
    Angola x x 30 ngày 3-Apr-08
    Argentina (Republic) x x 90 ngày 13-Nov-99
    Azerbaijan x x 1 tháng
    21-Aug-10
    Bangladesh (People's Republic) x x 90 ngày
    10-Jul-99
    10-Jul-99Belarus (Republic) x x không quy định
    24-Nov-93
    Brazil (Federative Republic) x x 90 ngày
    8-Jul-09
    Brunei Darussalam x x x 14 ngày
    1-Aug-07
    Bulgaria (Republic) x x 90 ngày
    12-Dec-10
    Cambodia (Kingdom) x x x không quy định cho hộ chiếu ngoại giao và công vụ / 30 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 30-Nov-79
    5-Dec-08
    Chile (Republic) x x 90 ngày
    25-Jun-05
    China (People's Republic) x x x 30 ngày
    15-Mar-92
    Colombia (Republic) x x 90 ngày
    28-Mar-12
    Croatia (Republic) x x 30 ngày
    27-Mar-10
    Cuba (Republic) x x x x không quy định
    31-Aug-81
    Czech (Republic) x x 90 ngày
    13-Feb-00
    Denmark (Kingdom) x x x 15 ngày
    1-May-05
    Dominican (Republic) x x 90 ngày 29-Sep-07
    Ecuador (Republic) x x 90 ngày
    19-Sep-07
    Egypt x x 90 ngày 8-Aug-11
    El Salvador (Republic) x x 90 ngày
    30-May-11
    Estonia x x 90 ngày 20-May-14
    Finland (Republic) x x x 15 ngày
    1-May-05
    France (Republic) x x 03 tháng
    1-Jul-05
    Germany x x 90 ngày
    1-Nov-13
    Hungary (Republic) x x 90 ngày
    1-Aug-93
    India (Republic) x x 90 ngày
    23-Mar-95
    Indonesia (Republic) x x x 30 ngày
    19-Sep-98
    Iran (Islamic Republic) x x 01 tháng
    1-Jun-94
    Iraq (Republic) x x 90 ngày
    1-Dec-01
    Israel x x 90 ngày
    06-Dec-12
    Italy x x 90 ngày
    20-Jan-12
    Japan x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 1-May-05
    1-Jul-04
    Kazakhstan (Republic) x x 30 ngày
    11-Apr-10
    Korea (Democratic People's Republic) x x không quy định
    1-Oct-56
    Korea (Republic) x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 13-Jan-99
    1-Jul-04
    Kyrgyzstan (Republic) x x x không quy định
    15-Jul-81
    Laos (People's Democratic Republic) x x x x 30 ngày
    17-Jul-77
    5-Mar-04
    Malaysia x x x 30 ngày
    25-Nov-01
    Mexico (United States) x x 90 ngày
    4-Feb-02
    Myanma x x x 90 ngày
    26-Oct-13
    Moldova (Republic) x x 90 ngày
    23-May-03
    Mongolia x x 90 ngày
    6-Feb-00
    Montenegro x x 90 ngày
    1-Sep-00
    Morocco (Kingdom) x x 90 ngày
    19-Dec-04
    Mozambique (Republic) x x 90 ngày
    9-Feb-09
    Myanmar (Union) x x 30 ngày
    11-Aug-98
    Nicaragua (Republic) x x không quy định
    14-Mar-83
    Norway (Kingdom) x x x 15 ngày
    1-May-05
    Pakistan (Islamic Republic) x x 90 ngày
    2-Mar-07
    Panama (Republic) x x 90 ngày
    4-Nov-02
    Paraguay (Republic) x x 90 ngày
    26-Oct-08
    Peru (Republic) x x 90 ngày
    2-Jun-06
    Philippines (Republic) x x x 21 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 1-Apr-00
    Poland x x 90 ngày
    14-Mar-12
    Romania x x không quy định
    1-Dec-56
    Russia (Federation) x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 20-Feb-1994
    (amended 02-Jan-2005)
    1-Jan-09
    Serbia x x 90 ngày
    1-Sep-00
    Seychelles x x 90 ngày
    02-Dec-12
    Singapore (Republic) x x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 10-May-97
    1-Dec-03
    Slovak (Republic) x x 90 ngày
    24-Feb-07
    Slovenia x x 90 ngày
    23-Jan-11
    South Africa (Republic) x x 90 ngày
    23-Jun-07
    Spain (Kingdom) x x 90 ngày
    31-Aug-10
    Sri Lanka (Democratic Socialist Republic) x x 90 ngày
    19-Sep-03
    Sweden (Kingdom) x x x 15 ngày
    1-May-05
    Switzerland (Confederation) x x 90 ngày
    16-Aug-09
    Tanzania (United Republic) x x 90 ngày
    23-Feb-11
    Thailand (Kingdom) x x x 30 ngày
    20-Feb-04
    Tunisia (Republic) x x 90 ngày
    21-Jan-09
    Turkey (Republic) x x 90 ngày
    7-Jun-07
    Ukraine x x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 6-Dec-93
    United Arab Emirates (UAE) x x 90 ngày
    22-Jul-11
    Uruguay (Republic) x x 90 ngày
    15-Jun-08
    Uzbekistan x x 60 ngày
    4-Jun-10
    Venezuela (Bolivarian Republic) x x 90 ngày
    17-Nov-06


  • BNG.jpg

  •   ​Đường dây nóng sứ quán
    +46-700.267.295​​
    Bản đồ​​​​ ​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​
  • CLS.jpg

  • TCDL.jpg

    Về đầu trang